Home > Blossary: Architecture contemporaine
Base de données terminologique créée dans le cadre du cours de terminologie du Master2 DTIC à l'UBS de Vannes, France.

Category:

46 Terms

Created by: Kizsok

Number of Blossarys: 1

My Terms
Collected Terms

Bất cứ một công việc được thực hiện hoặc cố gắng. Trong kiến ​​trúc, dự án được sử dụng để chỉ tên thực hiện của một tòa nhà.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Bet merga, kurių imasi arba bandė. Architektūros projekto yra naudojamas pavadinti pastato realizavimo.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Các cơ quan hành chính của một chính phủ, thành phố trực thuộc Trung ương

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Miesto valdžia administracinėse patalpose

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

kỹ sư phụ trách quy hoạch thành phố, đó là nâng cấp vận chuyển, cuộc sống, nhà ở của thành phố.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Yra mokslas už miesto planavimo, kad yra atnaujinimas transportas, gyvenimas, būsto miesto.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

1. liên quan đến khu vực nông thôn 2. sống trong hoặc đặc trưng của nông nghiệp hay đời sống đất nước

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

1. susiję su kaimo vietovių 2. gyvena ar savybė, užsiimančius ūkininkavimu arba šalies gyvenime

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

1.tọa lạc hoặc đặc trưng của một thành phố hoặc cuộc sống thành phố. 2.liên quan đến hoặc có liên quan với một thành phố hoặc khu vực đông dân cư.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

1. įsikūręs Vietovė ar būdinga miesto ar miesto gyvenimą. 2., susijusius su arba atitinkamos su miesto ar Tankiai apgyvendinta Vietovė.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

một khu vực được đánh dấu cho các mục đích hành chính hoặc khác

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

administracinės ar kitais tikslais padalyti regioną

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Một người xây dựng chuyên làm mái nhà, móng và da thời tiết bên ngoài, như được tìm thấy trên hầu hết các kiến ​​trúc trong nước.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Statybininkas specializuojasi priėmimo stogai, lengvesnės atramos bei išorinis neperpučiamas odos, kaip rasti labiausiai architektūrą.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Một người thợ mộc (xây dựng) là một lành nghề thực hiện mộc. Thợ mộc làm việc với gỗ xây dựng, lắp đặt và duy trì các tòa nhà, đồ nội thất, và các đối tượng khác. Công việc có thể liên quan đến lao động thủ công và làm việc ngoài trời.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Dailidė (statybininkas) yra kvalifikacijos craftsperson, kuris atlieka Staliaus. Dailidės dirbti su medienos statyti, įdiegti ir prižiūrėti pastatų, baldų ir kitų objektų. Darbas gali būti rankinio darbo ir dirbti lauke.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Tổ chức thương mại cung cấp một bộ các dịch vụ trong kiến ​​trúc. Nó thường xuyên tập hợp các kiến ​​trúc sư .

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Komercinė organizacija, kuri teikia paslaugų architektūra. Ji oftens renka kelias architektų.

Domain: Architecture; Category: Architecture contemporaine

Member comments


( You can type up to 200 characters )

Đăng  
Other Blossarys