Created by: Kizsok
Number of Blossarys: 1
- English (EN)
- French (FR)
- Thai (TH)
- Polish (PL)
- Italian (IT)
- Bulgarian (BG)
- Chinese, Simplified (ZS)
- Indonesian (ID)
- Estonian (ET)
- Spanish (ES)
- Russian (RU)
- Filipino (TL)
- Farsi (FA)
- Romanian (RO)
- Serbian (SR)
- Arabic (AR)
- Hindi (HI)
- Kazakh (KK)
- Dutch (NL)
- Chinese, Traditional (ZT)
- Turkish (TR)
- Japanese (JA)
- Greek (EL)
- Hungarian (HU)
- Macedonian (MK)
- Lithuanian (LT)
- Spanish, Latin American (XL)
- Latvian (LV)
- Norwegian Bokmål (NO)
- Malay (MS)
- Portuguese, Brazilian (PB)
- Armenian (HY)
- Vietnamese (VI)
- Tamil (TA)
- Latin (LA)
- Bosnian (BS)
- Slovenian (SL)
- Croatian (HR)
- Czech (CS)
- English, UK (UE)
- Bengali (BN)
- Georgian (KA)
- French (FR)
- Thai (TH)
- Polish (PL)
- Italian (IT)
- Bulgarian (BG)
- Chinese, Simplified (ZS)
- Indonesian (ID)
- Estonian (ET)
- Spanish (ES)
- Russian (RU)
- Filipino (TL)
- Farsi (FA)
- Romanian (RO)
- Serbian (SR)
- Arabic (AR)
- Hindi (HI)
- Kazakh (KK)
- Dutch (NL)
- Chinese, Traditional (ZT)
- Turkish (TR)
- Japanese (JA)
- Greek (EL)
- Hungarian (HU)
- Macedonian (MK)
- Lithuanian (LT)
- Spanish, Latin American (XL)
- Latvian (LV)
- Norwegian Bokmål (NO)
- Malay (MS)
- Portuguese, Brazilian (PB)
- Armenian (HY)
- Vietnamese (VI)
- Tamil (TA)
- Latin (LA)
- Bosnian (BS)
- Slovenian (SL)
- Croatian (HR)
- Czech (CS)
- English, UK (UE)
- Bengali (BN)
- Georgian (KA)
Bất cứ một công việc được thực hiện hoặc cố gắng. Trong kiến trúc, dự án được sử dụng để chỉ tên thực hiện của một tòa nhà.
Bet merga, kurių imasi arba bandė. Architektūros projekto yra naudojamas pavadinti pastato realizavimo.
Các cơ quan hành chính của một chính phủ, thành phố trực thuộc Trung ương
Miesto valdžia administracinėse patalpose
kỹ sư phụ trách quy hoạch thành phố, đó là nâng cấp vận chuyển, cuộc sống, nhà ở của thành phố.
Yra mokslas už miesto planavimo, kad yra atnaujinimas transportas, gyvenimas, būsto miesto.
1. liên quan đến khu vực nông thôn 2. sống trong hoặc đặc trưng của nông nghiệp hay đời sống đất nước
1. susiję su kaimo vietovių 2. gyvena ar savybė, užsiimančius ūkininkavimu arba šalies gyvenime
1.tọa lạc hoặc đặc trưng của một thành phố hoặc cuộc sống thành phố. 2.liên quan đến hoặc có liên quan với một thành phố hoặc khu vực đông dân cư.
1. įsikūręs Vietovė ar būdinga miesto ar miesto gyvenimą. 2., susijusius su arba atitinkamos su miesto ar Tankiai apgyvendinta Vietovė.
một khu vực được đánh dấu cho các mục đích hành chính hoặc khác
administracinės ar kitais tikslais padalyti regioną
Một người xây dựng chuyên làm mái nhà, móng và da thời tiết bên ngoài, như được tìm thấy trên hầu hết các kiến trúc trong nước.
Statybininkas specializuojasi priėmimo stogai, lengvesnės atramos bei išorinis neperpučiamas odos, kaip rasti labiausiai architektūrą.
Một người thợ mộc (xây dựng) là một lành nghề thực hiện mộc. Thợ mộc làm việc với gỗ xây dựng, lắp đặt và duy trì các tòa nhà, đồ nội thất, và các đối tượng khác. Công việc có thể liên quan đến lao động thủ công và làm việc ngoài trời.
Dailidė (statybininkas) yra kvalifikacijos craftsperson, kuris atlieka Staliaus. Dailidės dirbti su medienos statyti, įdiegti ir prižiūrėti pastatų, baldų ir kitų objektų. Darbas gali būti rankinio darbo ir dirbti lauke.
Tổ chức thương mại cung cấp một bộ các dịch vụ trong kiến trúc. Nó thường xuyên tập hợp các kiến trúc sư .
Komercinė organizacija, kuri teikia paslaugų architektūra. Ji oftens renka kelias architektų.