Pagină de pornire > Blossary: Architecture contemporaine
Base de données terminologique créée dans le cadre du cours de terminologie du Master2 DTIC à l'UBS de Vannes, France.

Categorie:

46 Terms

Created by: Kizsok

Number of Blossarys: 1

My Terms
Collected Terms

Oţelul este un aliaj,format, în cea mai mare parte ,din fier şi carbon.

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Thép là một hợp kim bao gồm chủ yếu là sắt và cacbon.

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Orice obiect mare fixate permanent la suprafaţa Pământului sau în orbita sa, construcţie şi amenajare a părţilor sale. Poate fi clădiri şi structuri nonbuilding, şi om sau animal-făcute.

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Bất kỳ đối tượng lớn nào được cố định vĩnh cửu trên bề mặt của trái đất hoặc trong quỹ đạo của nó, là kết quả của việc xây dựng, và sắp xếp của các bộ phận của nó. Chúng có thể là các tòa nhà và công trình không phải tòa nhà, và nhân tạo hoặc động vật tạo ra.

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Materiale de construcție folosite în industria construcțiilor pentru a ridica clădiri și structuri. Aceste materiale pot fi naturale : lemn, calcar, funii, celuloză, lână și sintetice: oțel, gips, ceramică, sticlă, plastic, beton.

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Vật liệu xây dựng được sử dụng trong ngành công nghiệp xây dựng để tạo ra các tòa nhà và các công trình. Vật liệu xây dựng có thể là tự nhiên: gỗ, vôi, cây gai dầu, xenlulo, len, và nhân tạo: thép, thạch cao, gốm sứ, thủy tinh, nhựa, bê tông.

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Mobile care transformă o încăpere sau oricare altă suprafață gata pentru domiciliere.

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Đồ đạc, dụng cụ làm cho một phòng hoặc khu vực khác sẵn sàng để ở.

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

O engenier care caracteristici ale peisajului sau gradina aranjează atractiv. El acomodare peisajul în istoria zonei, clădirilor existente, scopul zona.

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Kỹ sư người sắp xếp các đặc điểm của cảnh quan hoặc khu vườn một cách hấp dẫn. Ông bố trí cảnh quan theo lịch sử của khu vực, các tòa nhà hiện tại, mục đích của khu vực.

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Scopul eforturilor de a reduce cantitatea de energie necesară pentru a oferi produse si servicii: locale sfârşitul materiale eco-friendly, design strans clădire, inclusiv Ferestre eficiente energetic, bine sigilate usi, izolare termică suplimentară de pereţi şi acoperiş, ventilaţie, subsol plăci şi fundaţii pot reduce pierderile de căldură.

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Mục tiêu của những nỗ lực để giảm lượng năng lượng cần thiết để cung cấp sản phẩm và dịch vụ địa phương cuối cùng vật liệu thân thiện với môi trường, thiết kế xây dựng chặt chẽ, bao gồm cả các cửa sổ năng lượng-hiệu quả, đóng kín cửa cũng, cách nhiệt bổ sung của các bức tường và mái nhà, thông gió, tầng hầm tấm, cơ sở có thể làm giảm sự mất nhiệt.

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Acțiunea de a aproviziona aer curat și de a scăpa de aerul viciat dintr-un spațiu închis. Un sistem mecanic dintr-o clădire care alimentează cu aer curat.

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Các hành động cung cấp không khí trong lành và loại bỏ không khí hôi, xung quanh một không gian khép kín. Một hệ thống cơ khí trong một tòa nhà cung cấp không khí trong lành.

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Excavare de pământ, ca în constructii inginerie, care constă în eliminarea pământ dintr-un loc înclinată pentru a face un teren neted și orizontal.

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Khai quật của trái đất, như trong kỹ thuật xây dựng, trong đó bao gồm trong việc loại bỏ trái đất từ ​​một nơi dốc để làm cho khu đất bằng phẳng và nằm ngang.

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

1. Actul de îmbunătăți prin reînnoire și recondiționare. 2. Caracteristica de fi restaurat aproape la forma sa inițială.

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

1. Các hành động cải thiện bằng cách đổi mới và phục hồi 2. Nhà nước được khôi phục lại tình trạng tốt trước đây.

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Un meserias care lucrează cu piatră, cărămidă, beton. Zidaria este frecvent utilizata pentru zidurile clădirilor, ziduri de sprijin şi monumente

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Một thợ thủ công làm việc với đá, bê tông, gạch.Công trình nề thường được sử dụng cho các bức tường của các tòa nhà, giữ lại bức tường và di tích

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Actul de a acoperi ceva acoperindu-l cu un material care reduce sau previne transmisia de sunete, căldură sau electricitate. Materialul necesar acestui obiectiv.

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Hành động bảo vệ một cái gì đó bằng cách bao quanh nó với vật liệu làm giảm hoặc ngăn cản việc truyền tải âm thanh hoặc nhiệt hoặc điện. Các vật liệu cho mục đích này.

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Cadrul care sustine o uşă sau o fereastră(rama ferestrei).

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

khung hỗ trợ một cửa, một cửa sổ (khung cửa sổ).

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Conceput sau adaptat pentru o funcţie sau o anumita utilizare.

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Được thiết kế cho phù hợp với một chức năng hoặc sử dụng.

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Parte a unei clădiri, care se vede în primul rând,sau,in general o parte a unei clădiri.

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Bên của một tòa nhà được nhìn thấy đầu tiên, hoặc nói chung là một bên của một tòa nhà.

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Care nu permite apei sa intre sau sa iasa în afară, care impiedica scurgerile.

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Mà không cho phép nước chảy trong và ngoài, ngăn chặn rò rỉ.

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

[adj.]: situată în sau potrivite pentru aer liber sau în afara de o clădire # [n] [n]: regiunea care este ceva

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

[Adj]: Nằm ở phù hợp cho các hoạt động ngoài trời hoặc bên ngoài của một tòa nhà . [n]: khu vực bên ngoài của một cái gì đó

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Siding este exterior sau schelete de casă menit să verse apa şi proteja de efectele vremii. Pe o clădire care utilizează siding, poate acţiona ca un element-cheie în frumuseţea estetice ale structurii şi influenţa în mod direct valoarea de proprietate.

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Vách ngoài được bao phủ bên ngoài hoặc lớp phủ của một ngôi nhà có nghĩa là để đổ nước và bảo vệ khỏi những ảnh hưởng của thời tiết. Một tòa nhà mà sử dụng lớp ván gỗ, nó có thể hoạt động như một yếu tố quan trọng trong vẻ đẹp thẩm mỹ của cấu trúc và ảnh hưởng trực tiếp đến giá trị tài sản của mình.

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Ardezia este o rocă porifirică, foliată, metamorfică, omogenă care derivă dintr-o rocă sedimentară de tip șist argilos.

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Đá phiến là một hạt mịn, dạng tấm, đá biến chất đồng nhất có nguồn gốc từ một tảng đá gốc trầm tích đá phiến sét, loại bao gồm đất sét hoặc tro núi lửa thông qua sự biến chất khu vực cấp thấp.

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Un plus de constructii este o parte din o clădire (o camera sau mai mult), care a fost adăugat la existente şi clădire originală.

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Ngoài ra xây dựng là một phần của một tòa nhà (một phòng hoặc nhiều hơn) đã được thêm vào tòa nhà hiện có và ban đầu.

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Se spune de o clădire, un mediu sau un peisaj care există, este prezent în prezent şi că arhitectul are a face cu.

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Đó là nói về xây dựng, môi trường, cảnh quan không tồn tại, hiện đang có và kiến ​​trúc sư để đối phó với.

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

De acoperire este o acoperire care se aplică la suprafaţa unui obiect, de obicei, menţionată ca substrat. În multe cazuri acoperiri sunt aplicate pentru a îmbunătăţi proprietăţile suprafeţei de substrat, cum ar fi aspectul, aderenţă, capacitatea de umed, rezistenta la coroziune, rezistența la uzură şi rezistenţă zero.

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Sơn một lớp được áp dụng cho bề mặt của một đối tượng, thường được gọi là chất nền. Trong nhiều trường hợp, các lớp phủ được áp dụng để cải thiện các thuộc tính bề mặt của bề mặt, chẳng hạn như xuất hiện, bám dính, ướt khả năng chống ăn mòn, mặc sức đề kháng, chống xước.

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Iluminat este aplicarea deliberată de lumină pentru a realiza un efect estetic sau practice. Iluminat include utilizarea de ambele surse luminoase artificiale, cum ar fi lămpi şi iluminarea naturală de interioare la lumina zilei.

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Ánh sáng là ứng dụng có chủ ý của ánh sáng để đạt được một số hiệu quả thẩm mỹ hoặc thực tế. Chiếu sáng bao gồm sử dụng cả hai nguồn ánh sáng nhân tạo như đèn và chiếu sáng tự nhiên của nội thất từ ​​ánh sáng ban ngày.

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Folosit cu referire la mărfurilor considerate provoca minim sau nu harm asupra mediului.

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Được sử dụng để tham khảo đối với hàng hoá được coi là gây thiệt hại tối thiểu hoặc không có môi trường.

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

În multe clădiri interne şi industriale o lespede, sprijinit pe fundatii sau direct pe sol sub, este folosit pentru a construi la primul etaj al unei clădiri

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Trong các tòa nhà công nghiệp trong nước và một sàn, hỗ trợ về cơ sở hoặc trực tiếp trên đất phụ, được sử dụng để xây dựng tầng trệt của một tòa nhà

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Oţelul este un aliaj,format, în cea mai mare parte din fier şi carbon.

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Thép là một hợp kim bao gồm chủ yếu là sắt và carbon.

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

[adj.] situate în interiorul sau potrivit pentru din interiorul unei clădiri [n] interior sau închise suprafata de ceva

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

[Adj] nằm trong hoặc phù hợp với bên trong một tòa nhà [n] bề mặt bên trong hoặc kèm theo một cái gì đó

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Acțiunea de a efectua forma a orice (adică a reliza o schiță sau un plan).

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Hành động làm việc dưới hình thức một cái gì đó (như làm một phác thảo hoặc phác thảo kế hoạch hoặc).

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Orice lucrare care este întreprinsă. În arhitectură, înseamnă un proiect care este folosit pentru a denumi realizarea unei construcții.

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Bất cứ một công việc được thực hiện hoặc cố gắng. Trong kiến ​​trúc, dự án được sử dụng để chỉ tên thực hiện của một tòa nhà.

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Procesul de planificare, organizare, angajare de personal, coordonare și supraveghere a ridicării clădirii.

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Quá trình lập kế hoạch, tổ chức, biên chế, chỉ đạo và kiểm soát việc sản xuất của một tòa nhà.

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

O organizaţie formală a arhitecţilor, care are ca scop informarea membrilor şi elaborarea regulilor care reglementează profesia.

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Một tổ chức chính thức của kiến ​​trúc sư, mà mục đích là để thông báo và viết văn bản điều chỉnh nghề.

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Câștigătorul unui concurs de arhitectură căruia îi este încredințată realizarea un proiect arhitectural.

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Người chiến thắng trong một cuộc thi kiến ​​trúc được giao nhiệm vụ thực hiện một dự án kiến ​​trúc.

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Sediul social al unui guvern municipal

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Các cơ quan hành chính của một chính phủ, thành phố trực thuộc Trung ương

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Un secretar responsabil cu planificarea orașului, că este modernizarea transporturilor, viata, locuinţe de un oraş.

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

kỹ sư phụ trách quy hoạch thành phố, đó là nâng cấp vận chuyển, cuộc sống, nhà ở của thành phố.

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

1. referitor la zonele rurale 2. care trăiesc în sau care sunt caracteristice pentru agricultura sau pentru viaţa de la ţară

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

1. liên quan đến khu vực nông thôn 2. sống trong hoặc đặc trưng của nông nghiệp hay đời sống đất nước

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

1.Situat sau caracteristic pentru un oraş sau pentru viata citadina. 2.Relativ sau care se refera,la un oraş sau zonă dens populată.

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

1.tọa lạc hoặc đặc trưng của một thành phố hoặc cuộc sống thành phố. 2.liên quan đến hoặc có liên quan với một thành phố hoặc khu vực đông dân cư.

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

o regiune creata pentru scopuri administrative sau de altă natură

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

một khu vực được đánh dấu cho các mục đích hành chính hoặc khác

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Sistem tehnic obținut din montarea unor piese, mecanisme.

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

1. (Thường số nhiều) đồ đạc và 2 thiết bị. hoặc trở thành phù hợp, điều chỉnh với hoàn cảnh

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Un document în care sunte specificate posesia, proprietatea sau alte drepturi asupra pământului și care furnizează dovada titlului, facilitează tranzacții și previne cedarea ilicită a bunului, publicate de obicei de agenții guvernamentale.

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Kỷ lục liên quan đến quyền sở hữu, sở hữu hoặc quyền khác trong đất để cung cấp bằng chứng về quyền, tạo điều kiện thuận lợi cho giao dịch và ngăn chặn xử lý trái pháp luật, thường là thay đổi nội dung bởi một cơ quan chính phủ hoặc các bộ phận.

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Care repară acoperişuri; reparatoriu care acoperă o pagubă. Persoană cu pregătirea tehnică necesară care participă la proiectarea sau la executarea unei lucrări de construcție.

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Một người xây dựng chuyên làm mái nhà, móng và da thời tiết bên ngoài, như được tìm thấy trên hầu hết các kiến ​​trúc trong nước.

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Un tâmplar (constructor) este un meserias calificaţ, care face lucrari de dulgherie. Tamplarii lucreaza cu lemnul, pentru a construi, instala şi întreţine clădiri, mobilier şi alte obiecte. Aceasta activitate implica muncă manuală şi,uneori,lucrul în aer liber.

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Một người thợ mộc (xây dựng) là một lành nghề thực hiện mộc. Thợ mộc làm việc với gỗ xây dựng, lắp đặt và duy trì các tòa nhà, đồ nội thất, và các đối tượng khác. Công việc có thể liên quan đến lao động thủ công và làm việc ngoài trời.

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Întrecere, rivalitate într-un domeniu de activitate. Rivalitate comercială, luptă dusă cu mijloace economice între industriași, comercianți, monopoluri, țări pentru acapararea pieței, desfacerea unor produse, pentru clientelă și pentru obținerea unor câștiguri cât mai mari.

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Một cuộc thi cho một số giải thưởng, danh dự, hoặc lợi thế. Trong ngành công nghiệp xây dựng một cuộc thi kiến ​​trúc là một cuộc thi giữa các kiến ​​trúc sư để có được một giải thưởng cho công tác khái niệm hoặc trật tự để làm cho một tòa nhà.

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Țesut conducător al unor plante superioare, alcătuit din trahee, parenchim și fibre cu lignină, folosit ca material de construcție, drept combustibil.

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Gỗ là một sản phẩm của cây, và đôi khi các nhà máy sợi khác, được sử dụng cho mục đích xây dựng khi cắt hoặc ép thành gỗ xẻ, gỗ, chẳng hạn như những tấm ván, tấm ván và các vật liệu tương tự.

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Betonul este un material de constructie compozit ,obtinut din combinaţia dintre elemente agregate şi un liant, cum ar fi cimentul.

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Bê tông là một vật liệu xây dựng tổng hợp làm từ sự kết hợp của tổng hợp và chất kết dính như xi măng.

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Muncitor cu abilitati speciale in industria constructiilor. Un constructor poate fi un zidar, electrician, instalator, zugrav, tamplar..

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Người lao động có kỹ năng đặc biệt trong ngành công nghiệp xây dựng. Một người xây dựng có thể là thợ nề, thợ điện, thợ sửa ống nước, họa sĩ, thợ mộc ...

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Căutare, cerință; cantitate de bunuri și de servicii necesare pentru a acoperi consumul. Raportul dintre necesitatea de cumpărare și cantitatea de mărfuri aduse pe piață.

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

thủ tục đặc biệt để tạo ra cạnh tranh cung cấp từ các nhà thầu khác nhau để có được một giải thưởng của hoạt động kinh doanh trong kiến ​​trúc, thiết kế, thị xã, quy hoạch, cảnh quan kiến ​​trúc.

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Organizatie comerciala care presteaza o serie de servicii in domeniul arhitecturii. De obicei,intr-o agentie lucreaza mai multi arhitecti.

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Tổ chức thương mại cung cấp một bộ các dịch vụ trong kiến ​​trúc. Nó thường xuyên tập hợp các kiến ​​trúc sư .

Domain: Architecture; Industrie/Domeniu: Architecture contemporaine

Member comments


( You can type up to 200 characters )

Publicare  
Other Blossarys