Home > Blossary: Instructions for use
Terminology used in the instructions for use for ophthalmic implants, surgical tools & instruments, OVDs, ophthalmic irrigating fluids

Category:

478 Terms

Created by: Leoneska

Number of Blossarys: 1

My Terms
Collected Terms

Cấy ghép Ring Intracorneal (INTACS) là một sự điều chỉnh tầm nhìn tùy chọn để điều trị thấp đến mức vừa phải cận thị. INTACS được sử dụng để sửa chữa cận thị ở những bệnh nhân keratoconus và những ...

Domain: Biotechnology; Health care; Life Sciences; Medical; Medical devices; Regulatory; Category: Implants & interventional materials

Một ống kính nội nhãn (IOL) là một ống kính được cấy vào mắt, thường là thay thế các ống kính hiện có kết tinh bởi vì nó đã bị che mờ trên của đục thủy tinh thể, hoặc như một hình thức phẫu thuật ...

Domain: Biotechnology; Health care; Life Sciences; Medical; Medical devices; Regulatory; Category: Implants & interventional materials

Trong y học, chỉ một là một lý do hợp lệ để sử dụng một bài kiểm tra nhất định, thuốc men, thủ tục, hoặc phẫu thuật. Các đối diện của dấu hiệu là chống chỉ ...

Domain: Biotechnology; Health care; Life Sciences; Medical; Medical devices; Regulatory; Category: Diseases; Hospitals; Diseases; Herbal medicine; Medicine; Implants & interventional materials

Một chống chỉ định (phát âm như chống chỉ định) là một điều kiện hay yếu tố nói chống lại một biện pháp nhất định. Đây là yếu được sử dụng trong y học, có liên quan đến yếu tố làm tăng các rủi ro ...

Domain: Biotechnology; Health care; Life Sciences; Medical; Medical devices; Regulatory; Category: Diseases; Hospitals; Diseases; Herbal medicine; Medicine; Implants & interventional materials

Biến chứng, trong y học, là một sự tiến hóa không thuận lợi của một bệnh, tình trạng sức khỏe hoặc điều trị y tế. Bệnh này có thể trở nên tồi tệ hơn ở mức độ nghiêm trọng của nó hoặc hiển thị một số ...

Domain: Biotechnology; Health care; Life Sciences; Medical; Medical devices; Regulatory; Category: Biomedical; Diseases; Hospitals; Diseases; Herbal medicine; Medicine; Clinical trials; Implants & interventional materials

intraoperative complications, are complications, problems within operation, intraoperative problems.

Domain: Biotechnology; Health care; Life Sciences; Medical; Medical devices; Regulatory; Category: 

complicaţii intraoperatorie, sunt complicatii, probleme în funcţionarea, probleme intraoperatorie.

Domain: Biotechnology; Health care; Life Sciences; Medical; Medical devices; Regulatory; Category: 

Member comments


( You can type up to 200 characters )

โพสต์  
Other Blossarys